(Mercedes-Benz An Du Phạm Hùng) Đánh giá xe Toyota Avanza 1.5AT 2022 số tự động, hình ảnh nội ngoại thất, màu xe. Giá xe Avanza AT lăn bánh khuyến mãi. Thông số kỹ thuật. Tư vấn mua xe Avanza trả góp.
Mẫu xe ra mắt với nhiệm vụ giúp Toyota bao phủ các lớp khách hàng, mà chủ yếu là nhắm đến nhóm khách hàng chưa có thực lực kinh tế mạnh hoặc không muốn chi quá nhiều tiền cho một chiếc xe.
Toyota Avanza 2022 được nhớ đến là một chiếc xe bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu bên cạnh việc tối giản hết mức các chi tiết trang bị.
Giá xe Toyota Avanza 1.5AT 2022 lăn bánh
Giá xe Avanza 1.5 AT 2022 lăn bánh tham khảo (ĐVT: VNĐ) |
|
Giá niêm yết | 612.000.000 |
Khuyến mại | Liên hệ trực tiếp! |
+ Giá lăn bánh tại Hà Nội | 686,973,400 |
+ Giá lăn bánh tại TPHCM | 708,213,400 |
+ Giá lăn bánh tại các tính | 676,973,400 |
Màu ngoại thất | Bạc, Be, Đen, Trắng, Xám, Xanh. |
Ghi chú: Giá xe Toyota Avanza lăn bánh tạm tính chưa trừ đi khuyến mại (nếu có).
Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá đặc biệt trong tháng!
🆘 Chương trình giảm giá lên đến N Triệu (Liên hệ)
🎁 Khuyến mãi hấp dẫn: Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất vay…!
Mua bán xe Toyota cũ mới giao ngay!
Xem giá xe Toyota Avanza Premio khuyến mãi tại đây: https://muaxegiatot.com/xe-toyota-avanza-premio.html
Đánh giá xe Toyota Avanza 1.5AT
Là mẫu xe luôn tìm cách tiếp cận thị trường Việt Nam từ năm 2009, Toyota Avanza mới chỉ ra mắt chính thức với khách hàng Việt Nam vào năm 2018 vừa qua. Là mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, xe nhận được rất nhiều sự chú ý tại thị trường Việt Nam.
Bên cạnh một số lời khen ngợi thì Avanza cũng nhận được nhiều những phàn nàn về việc tận dụng thái quá những thiết kế, trang bị đã lỗi thời. Xe là đối thủ của những cái tên như Mitsubishi Xpander Cross 2022, xe Suzuki Xl7 2022 hay thậm chí là người anh em Toyota Veloz 2022.
Ngoại thất Toyota Avanza 1.5AT 2022
Xe sở hữu ngoại hình khá nhỏ nhắn với một chiếc xe 7 chỗ khi chỉ có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4190 x 1660 x 1695 mm.
Phần đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt 4 nan cỡ lớn trông khá mạnh mẽ, nối liền với cụm đèn trước Halogen tạo sự liền mạch cho đầu xe. Phía trên cản trước có khe gió đi kèm đèn sương mù tròn khá đẹp mắt.
Thân xe đơn giản với tay nắm cửa, gương chiếu hậu cùng màu thân xe. Ở giữa là đường dập lõm nhẹ nhàng chưa thực sự bắt mắt.
Bên dưới là bộ mâm xe có kích thước nhỏ nhắn 15 inch với các nan được cách điệu theo lối cũ thường xuất hiện ở các mẫu xe cách đây nhiều năm.
Nhìn từ phía sau Toyota Avanza 1.5 AT không có gì nổi bật với các đường nét cục bộ, chưa tạo ra sự liên kết hài hòa cho tổng thể chung.
Cụm đèn sau được thiết kế đơn giản, chính giữa là logo Toyota quen thuộc được đặt ngay trên thanh mạ crom to bản.
Nội thất Toyota Avanza 1.5AT 2022
Khoang nội thất chật hẹp khi Toyota Avanza 1.5AT sở hữu chiều dài cơ sở của xe chỉ vỏn vẹn 2655 mm cho một chiếc xe 7 chỗ.
Vô lăng 3 chấu chỉnh tay được thiết kế tối giản và tích hợp nút bấm điều chỉnh âm lượng.
Phía sau vô-lăng là màn hình kiểu analog với 3 vòng tròn kết hợp với màn hình hiển thị thông tin, đèn báo chế độ Eco, chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu.
Phong cách thiết kế các chi tiết này mang nhiều điểm tương đồng với 2 mẫu xe khác của hãng là Vios 2022 và Yaris 2022.
Toàn bộ ghế trên xe đều được bọc nỉ, chỉnh cơ khá sơ sài. Các đường may khâu đều thiếu sự tỉ mỉ cần có.
Khoảng để chân giữa các hàng ghế chỉ ở mức vừa phải, rất khó để có thể làm hài lòng những khách hàng sở hữu hình thể to lớn.
Khoang chứa đồ phía sau chỉ đủ diện tích cho một vài chiếc cặp cỡ nhỏ.
Một điểm nhấn nhỏ là hàng ghế thứ 3 có gập 50/50 giúp tăng không gian chứa đồ khi cần thiết cho khách hàng.
Ngoài ra, xe cũng hỗ trợ khóa cửa điện, khóa cửa từ xa và cửa sổ điều chỉnh điện chống kẹt ở vị trí ghế lái. Các chi tiết khác trong khoang nội thất đều được Toyota sử dụng chất liệu nhựa nhằm tối ưu chi phí.
Toyota Avanza 1.5AT 2022 chỉ được trang bị những tiện nghi đơn giản như đầu DVD tích hợp màn hình 7 inch, bluetooth, USB và hệ thống âm thanh 4 loa. Hệ thống điều hòa trên xe là chỉnh cơ, có trang bị cửa gió riêng cho hàng ghế sau.
Vận hành
Xe Toyota 7 chỗ Avanza 2022 1.5 AT được trang bị động cơ xăng 1,5 lít mang tới công suất 102 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 136 Nm tại 4.200 vòng/phút.
Đi kèm đó là hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu sau, với mức tiêu thụ nhiên liệu cho 100 km đường kết hợp là 5,9 lít.
Nhìn chung, khả năng vận hành của xe nhận được nhiều lời phàn nàn là khá yếu so với yêu cầu của một chiếc xe 7 chỗ nên có.
An toàn
Các trang bị an toàn trên xe chỉ tương đương với các xe hạng A trên thị trường hiện nay như Kia morning hay Hyundai Grand i10.
Xe chỉ sở hữu các tính năng như dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử và 2 túi khí
Người dùng đánh giá
Anh Nguyễn Minh Vương nhận định trên Vnexpress.vn: “ Không dám chê, nhưng có lẽ Toyota Innova vẫn hợp hơn với số đông. chỉ cần Innova giảm còn 680 thôi thì khỏi cần nhập xe này, dân Việt Nam mà, nghèo thì nghèo nhưng phải to đẹp, chứ hơi lởm lởm như em này là không ai dám chơi. ”
Anh Lê Đức Anh nhận định trên Zing.vn: “ Nhìn rẻ tiền mang phong cách của những năm 70. Nội thất giết chết cảm xúc ”
Ưu và nhược điểm
Ưu điểm:
- Bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
- Giá trị thương hiệu Toyota, xe có tính thanh khoản tốt, khấu hao ít. Ngoài ra với độ phổ biến của hãng việc sửa chữa, thay thế phụ tùng rất tiện lợi, giá thành hợp lý.
- Giá bán khá rẻ phù hợp mua xe chạy dịch vụ.
Nhược điểm:
- Nội thất sơ sài.
- Các trang bị tinh giản quá mức, chỉ đủ đáp ứng những nhu cầu tối thiểu như mua xe chạy dịch vụ hoặc đi lại trong thành phố.
Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá đặc biệt trong tháng!
🆘 Chương trình giảm giá lên đến N Triệu (Liên hệ)
🎁 Khuyến mãi hấp dẫn: Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất vay…!
Mua bán xe Toyota cũ mới giao ngay!
Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Veloz 2022
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza 1.5AT 2022
Tên xe | Toyota Avanza 1.5AT Facelift |
Số chỗ ngồi | 07 chỗ |
Xuất xứ | Nhập khẩu Indonesia |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4190 x 1660 x 1740 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2655 |
Không tải/toàn tải (kg) | 1160/1700 |
Động cơ | Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích công tác | 1496cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 lít |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 102 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 134 Nm tại 4200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Treo trước/sau | MacPherson/liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/tang trống |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Cỡ lốp | 185/65R15 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 9.38L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.11L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5.9L/100km |