Là mẫu xe hatchback giá rẻ duy nhất của Oto Honda hiện nay, Honda Brio 2022 được kì vọng sẽ là một đối thủ đáng gờm giúp hãng xe Nhật thâm nhập vào một phân khúc đang “ăn nên làm ra”, cạnh tranh với các tên tuổi lâu năm như Hyundai i10, Kia Morning, xe Suzuki Celerio, xe Mitsubishi Attrage hay là xe Toyota Wigo 2022.
Honda Brio 2022 giá bao nhiêu? Khi nào về Việt Nam?
Bảng giá xe Ô tô Honda Brio (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Honda Brio G | Honda Brio RS | Honda Brio RS 2 màu | |
Giá niêm yết | 418 | 448 | 452 |
Khuyến mãi | Vui lòng liên hệ trực tiếp! | ||
Màu | Trắng,bạc,đỏ | Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam | Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam |
Giá xe Hond Brio lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Tp.HCM | 473 | 506 | 510 |
Hà Nội | 490 | 524 | 528 |
Tỉnh/Tp | 463 | 496 | 500 |
Hỗ trợ mua xe Brio trả góp lên tới 80% giá trị xe, lãi suất hấp dẫn, thủ tục nhanh gọn giao xe trong 3 ngày làm việc. |
Ghi chú: Giá xe Honda Brio 2022 lăn bánh tạm tính chưa trừ khuyến mãi, giảm giá (nếu có)
Thiết kế ngoại thất Honda Brio 2022
Honda Brio 2022 sở hữu một thiết kế vô cùng bắt mắt với phong cách thể thao ngập tràn trong từng đường nét. Thiết kế đầu xe không thể hầm hố hơn với một chiếc xe cỡ nhỏ và giá bán đặc biệt như đại diện này của Honda.
Lưới tản nhiệt khá hài hòa với đường mạ crom đặt tại trung tâm, trong khi đó, cụm đèn trước cũng được vuốt mềm mại và vuông vắn, không kém phần hiện đại với đèn pha dạng bóng chiếu projector tích hợp đèn chỉ dẫn LED.
Có rất nhiều đường dập nổi tạo gân ở đầu xe, chia tách riêng biệt phần trên và dưới. Hốc gió và cụm đèn sương mù được tạo hình hoàn hảo và đầy liên tưởng đến những mẫu siêu xe thể thao đắt đỏ.
Các mảng màu cùng tone đen chủ đạo được phối hài hòa đầy thu hút sẽ là điểm nhấn của xe khi chính thức ra mắt. Chưa kể đến là một hốc gió phụ ở nắp capo, vốn là một chi tiết “hiếm hoi” hiện nay.
Sườn xe nổi bật với bộ mâm xe hợp kim 14 – 15 inch, hài hòa với tổng thể nhỏ nhắn của Brio, với thiết kế cánh quạt thể thao cực kỳ thu hút. Tay nắm của và gương chiếu hậu được sơn cùng màu thân xe, hỗ trợ gập và chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ, với một đường ốp sườn thể thao đầy cuốn hút ở gầm xe.
Phần đuôi xe Honda Brio cũng nổi bật không kém với cánh hướng gió hầm hố phía sau, tích hợp đèn báo phanh trên cao, ăng-ten dạng cột cùng cụm đèn hậu được thiết kế độc đáo, vuốt dài về hông trong khi nắp cửa sau khá nhỏ.
Cụm ống xả phía dưới thiết kế kép vô cùng hầm hố là một trong những điểm nhấn thiết kế của Brio, tạo khác biệt thực sự so với các mẫu xe cùng phân khúc hiện nay.
Nội thất xe Honda Brio 2022
Khoang cabin khá rộng rãi với chiều dài cơ sở là 2345 mm, mang đến cảm giác thoải mái hơn cho hành khách so với các đối thủ hiện tại trong phân khúc.
Nội thất của xe có thể sẽ được thiết kế giống với chiếc Honda Jazz, với các chi tiết giả vân carbon ở taplo, cửa thông gió điều hoà, bên cạnh các đường viền nhựa màu cam tạo điểm nhấn thể thao cho nội thất xe. Táp lô tạo hình hướng về người lái đặc trưng của hãng Honda với tone màu đen đẳng cấp.
Tay lái 3 chấu gật gù, với thiết kế tròn trịa, khá bắt mắt, tích hợp nút bấm điều khiển đa năng. Ghế ngồi bọc nỉ với vân tối màu, hỗ trợ chỉnh tay tiện lợi.
Tiện nghi trang bị trên xe
Honda Brio 2022 sở hữu mức tiện nghi ấn tượng với hệ thống giải trí cao cấp bao gồm đầu 2-DIN, Display Audio với màn hình cảm ứng 6,1 inch, mang đến những giây phút thư giãn cho hành khách.
Ngoài ra, hệ thống điều hòa không khí chỉnh tay/ tự động cũng mang đến một không gian mát mẻ, tiện nghi với những luồng gió thoáng đãng, dễ chịu, giúp hành khách quên đi những mệt mỏi trong suốt hành trình.
Chế độ vận hành
Honda Brio có trái tim là khối động cơ hút khí tự nhiên 4 xi-lanh sản sinh công suất 89 mã lực tại 6.000 vòng/phút và momen xoắn cực đại 110 Nm tại 4.800 vòng/phút, kết hợp với 2 tùy chọn là hộp số sàn 6 cấp hoặc số vô cấp CVT.
Ngoài ra, Honda Brio còn có thể có một cấu hình khác là động cơ xăng i-VTEC 1,3 lít cho 98 mã lực tại 6.000 vòng/phút và 127,5 Nm tại 4.800 vòng/phút, với lựa chọn gồm số sàn hoặc số tự động 5 cấp.
Bên cạnh đó, hệ thống treo được tinh chỉnh trên thế hệ mới cũng hứa hẹn khả năng chinh phục một số cung đường phức tạp dành cho mẫu xe đô thị này.
An toàn và an ninh
Giống như các mẫu xe giá rẻ khác như xe Ô tô Toyota Wigo, Grand i10 hay Kia Morning… Honda Brio 2022 cũng chỉ được trang các hệ thống an toàn ở mức cơ bản với 2 túi khí trước, hệ thống khóa cửa tự động cảm biến tốc độ, camera lùi, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân bổ lực phanh điện tử EBD.
Đánh giá Honda Brio 2022
Mặc dù chưa có thông tin chính thức về giá bán cũng như các trang bị của Honda Brio 2022 tại thị trường Việt Nam song với những gì thể hiện ở những lần ra mắt trong khu vực Đông Nam Á, đây là mẫu xe rất đáng để mong đợi.
Hot girl Jun Vũ nói gì về Honda Brio? (Nguồn Video: Youtube)
Honda Brio là một lựa chọn không thể bỏ qua dành cho những khách hàng đang có dự định “tậu” một chiếc xe hatchback (5 cửa) cỡ nhỏ phục vụ công việc và đời sống riêng, bên cạnh các tên tuổi lâu năm hiện nay.
Xem thêm: Đánh giá Ô tô Honda Jazz 2022
Thông số kỹ thuật Honda Brio 2022
Thông số kỹ thuật Honda Brio 2022 | |||
Phiên bản xe | Honda Brio V | Honda Brio RS | Honda BRIO RS OP1 |
Động cơ | 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC + DBW |
1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC + DBW |
1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC + DBW |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI |
Hộp số | CVT ứng dụng Earth Dreams Technology | CVT ứng dụng Earth Dreams Technology | CVT ứng dụng Earth Dreams Technology |
Dung tích xi lanh | 1199 cm3 | 1199 cm3 | 1199 cm3 |
Dung tích thùng nhiên liệu(lít) | 35 | 35 | 35 |
Công suất động cơ | 90PS / 6.000rpm | 90PS / 6.000rpm | 90PS / 6.000rpm |
Mô mem xoắn cực đại | 110Nm / 4.800rpm | 110Nm / 4.800rpm | 110Nm / 4.800rpm |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 | 05 |
Dài x Rộng x Cao(mm) | 3.817mm x 1.682mm x 1.487mm | 3.817mm x 1.682mm x 1.487mm | 3.817mm x 1.682mm x 1.487mm |
Chiều dài cơ sở(mm) | 2.405mm | 2.405mm | 2.405mm |
Cỡ lốp | 175/65 R14 | 185/55 R15 | 185/55 R15 |
Lazang | Hợp kim/14 inch | Hợp kim/15 inch | Hợp kim/15 inch |
Hệ thống treo trước | Độc lập/McPherson | Độc lập/McPherson | Độc lập/McPherson |
Hệ thống treo sau | Trục xoắn | Trục xoắn | Trục xoắn |
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) |
Có | Có | Có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON) |
Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON COACHING) |
Có | Có | Có |
Nóc xe sơn đen thể thao | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn phanh treo cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh tay | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Ốp cản 2 bên hông | Không | Có | Có |
Ăng ten | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Analog | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Chất liệu vô lăng | Urethan | Da | Da |
Điều chỉnh vô lăng | 2 hướng | 2 hướng | 2 hướng |
Vô lăng tích hợp nút chỉnh âm thanh | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Không | Có | Có |
AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 6 |
Hệ thống điều hòa | Hiển thị Digital | Hiển thị Digital | Hiển thị Digital |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Túi khí cho người lái và người ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | Có | Có |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE |
Có | Có | Có |
Gập ghế | Có | Có | Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Màu xe | Trắng, Bạc, Đỏ | Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng, Cam | Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng, Cam |
(*) Ghi chú:
– Thông số kỹ thuật xe Ô tô Honda Brio 2022 có thể thay đổi mà không báo trước, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên kinh doanh để được tư vấn chi tiết.