Sau bao ngày chờ đợi thì cuối cùng mẫu sedan hạng sang Vinfast Lux A2.0 2023 đã chính thức được giới thiệu đến công chúng. Với mức giá chào bán ban đầu rất hấp dẫn, Vinfast Lux A2.0 sedan đang làm các đối thủ như Toyota Camry, xe Mazda 6, xe Honda Accord hay cao cấp hơn là Mercedes C200 và BMW 330i phải “đau đầu”.
Giá xe Vinfast Lux A2.0 (sedan)
Bảng giá xe Vinfast Lux A2.0 mới nhất (ĐVT: VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
Giá niêm yết | 1.502.000.000 | – |
Giá khuyến mãi | 990.000.000 | |
Giá xe Lux A2.0 lăn bánh tham khảo (ĐVT: VNĐ) | ||
Tại TPHCM | 1.102.380.700 | – |
Tại Hà Nội | 1.131.180.700 | – |
Tại các tỉnh | 1.092.380.700 | – |
Ghi chú: Giá xe Ô tô Vinfast Lux A2.0 lăn bánh tạm tính đã bao gồm các chi phí: Thuế trước bạ, phí đăng ký, phí đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc.
Màu xe: Với 8 màu sắc ngoại thất, người dùng có thể thỏa sức lựa chọn màu sắc phù hợp với bản thân. Cụ thể gồm có những màu như: Đỏ, Đen, Xám, Trắng, Bạc, Nâu, Xanh, Cam.
Các hỗ trợ khác : Vinfast Lux A2.0 có thời hạn bảo hành lên đến 3 năm/100.000km
Thông số xe Vinfast Lux A2.0 sedan
Thông số kỹ thuật | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 |
Kích thước DxRxC | 4.973 x 1.900 x 1.464 mm | 4.973 x 1.900 x 1.464 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.968 mm | 2.968 mm |
Động cơ | 2,0L động cơ tăng áp, I4, phun xăng trực tiếp | 2,0L động cơ tăng áp, I4, phun xăng trực tiếp |
Công suất cực đại | 174 mã lực @ 4.500 – 6.000 vòng/phút | 228 mã lực @ 5.000 – 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 300 Nm @ 1.750 – 4.000 vòng/phút | 350 Nm @ 1.750 – 4.500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp FZ | Tự động 8 cấp FZ |
Kích thước mâm | 18inch | 19inch |
Xem thông số kỹ thuật xe Lux A2.0 đầy đủ cuối bài viết.
Đánh giá xe Vinfast Lux A2.0
Mẫu xe sedan Lux A2.0 được Vinfast định vị nằm trong phân khúc xe hạng D, tuy nhiên những thông số của mẫu xe này đang cho thấy bản thân vượt trội hơn các đối thủ khác nhờ hàng tá những công nghệ hiện đại được Vinfast tích hợp, đây là một trong những yếu tố để Vinfast chứng tỏ rằng xe ô tô của Việt Nam cũng có được những công nghệ hàng đầu.
Ngoại thất xe Vinfast Lux A2.0
Vinfast Lux A2.0 2023 gây ấn tượng với khách hàng trong nước bởi vẻ ngoài bóng bẩy, sang trọng với kích thước tổng thể lần lượt là 4973 x 1900 x 1464 mm và trọng lượng của xe đạt 1700 kg.
So với Mazda6 (4865 x 1840 x 1450 mm) và Camry (4850 x 1825 x 1470mm), dễ thấy xe Việt bề thế hơn hẳn xe Nhật.
Điểm nhấn chính ở phần đầu xe chính là bộ lưới tản nhiệt có thiết kế dạng chữ “V” tượng trưng cho thương hiệu Vinfast cũng như niềm tự hào của Việt Nam.
“Đôi mắt” của Lux A2.0 là cụm đèn trước có khả năng tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường, bên cạnh đó nhờ được nối liền với bộ lưới tản nhiệt mà phần đầu xe được mở rộng ra trong to và ngầu hơn. Ngoài ra nhằm tăng độ thẩm mỹ, xe còn được tích hợp đèn LED chạy ban ngày và đèn chào mừng.
Xe sedan Vinfast Lux A2.0 đề cao sự sang trọng, do đó phần hông xe không xuất hiện những đường gân dập nổi mà thay vào đó là sự mềm mại, uyển chuyển toát lên vẻ thanh lịch. Xe được trang bị gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ đi kèm tính năng sấy gương. Lux A2.0 mang đến cho khách hàng 2 sự lựa chọn về kích thước la zăng gồm 18 inch và 19 inch.
Phần đuôi xe có thiết kế vuốt về sau kiểu cổ điển, cụm đèn hậu LED đứt khúc tạo sự khác biệt. Nối liền đèn sau là một dải sáng dài dừng lại ở trung tâm logo tạo tâm điểm. Ngay phía dưới là cụm ống xả kép được mạ crom bóng bẩy rất đẹp mắt.
Nội thất xe Vinfast Lux A2.0
Bước vào khoang cabin, khách hàng sẽ được tận hưởng một khoảng không gian ấn tượng không khác gì những mẫu xe sang trên thế giới. Không chỉ vậy, độ rộng rãi của Lux A2.0 còn được đánh giá cao nhất phân khúc khi đạt chiều dài cơ sở đến 2968 mm, một lần nữa thể hiện sự vượt trội so với Mazda6 (2830 mm) và Camry (2775 mm).
Nổi bật nhất trên táp lô là vô lăng 3 chấu bọc da chỉnh cơ 4 hướng, phía sau tay lái là màn hình màn 7 inch và cụm đồng hồ cho khả năng quan sát tốt cũng như mang đến hiệu ứng thị giác mạnh mẽ
Hệ thống ghế ngồi của Vinfast Lux A2.0 2023được làm từ những chất liệu đắt tiền cho cảm giác êm ái và thoải mái, ghế lái và ghế sau đều hỗ trợ chỉnh điện thuận tiện giúp khách hàng có thể tìm được tư thế ngồi thích hợp.
Tiện nghi trang bị
Khả năng làm mát của Lux A2.0 rất ấn tượng nhờ được trang bị hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập giúp khoang cabin được làm mát nhanh và sâu hơn. Không những vậy, xe còn có tính năng lọc không khí bằng ion giúp không gian nội thất luôn trong lành.
Hệ thống giải trí của Lux A2.0 không hề thua kém bất cứ đối thủ nào trong phân khúc, thậm chí còn “nhỉnh” hơn với nhiều tính năng hiện đại như: màn hình cảm ứng 10.4 inch, công nghệ Smartphone Mirrorlink, tích hợp bản đồ và chức năng dẫn đường, kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói, bộ phát Wifi 4G LTE, đàm thoại rảnh tay, dàn âm thanh 8-13 loa đủ sức tạo ra bầu không khí vô cùng sôi động.
Ngoài ra, Lux A2.0 còn có một số tính năng tiện tích khác như: cốp xe đóng/mở điện, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, rèm che nắng kính sau chỉnh điện, sạc không dây, đèn nội thất.
Chế độ vận hành
“Trái tim” của chiếc sedan Vinfast Lux A2.0 2023 là khối động cơ 2.0L, DOHC, i-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp sản sinh công suất tối đa 174-228 mã lực, mô men xoắn cực đại 300-350 Nm. So sánh với bản Mazda6 Premium 2.5L (185hp/250 Nm) và Camry 2.5Q 2023 (178hp/231 Nm) có thể thấy sức mạnh từ động cơ tăng áp ‘áp đảo’ đến mức nào, hứa hẹn trải nghiệm lái đầy phấn khích.
Để phát huy hết sức mạnh của Lux A2.0, Vinfast đã trang bị cho mẫu xe này hộp số tự động 8 cấp kết hợp cùng hệ dẫn động cầu sau. Với cấu hình này, Vinfast Lux A2.0 tự tin có thể làm thỏa mãn những khách hàng đề cao sức mạnh và tốc độ.
Vinfast Lux A2.0 có gầm xe chỉ cao 116 mm, do đó xe sẽ có độ bám đường rất tốt giúp trải nghiệm của chủ nhân trở nên hoàn hảo hơn bao giờ hết, đặc biệt là những pha vào cua “gắt” ở tốc độ cao.
Vinfast Lux A2.0 sở hữu hệ thống treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm, treo sau dạng độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang. Bên cạnh đó, xe còn được tích hợp phanh trước/sau dạng đĩa tản nhiệt/đĩa đặc giúp xe thích ứng nhanh với tốc độ.
An toàn và an ninh
Không quá lời khi đánh giá Vinfast Lux A2.0 là mẫu xe có độ đảm bảo an toàn tốt bậc nhất phân khúc với rất nhiều tính năng hiện đại như: kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, chống lật ROM, hỗ trợ xuống dốc HDC, hỗ trợ đỗ xe trước/sau, camera lùi, cảnh báo điểm mù, và 6 túi khí.
Tính an ninh của xe cũng được tăng cường với hệ thống báo chống trộm và mã hóa chìa khóa giúp chủ nhân cảm thấy yên tâm hơn khi rời xe.
Đánh giá người dùng
Nguyễn Tâm (vnexpress.net): “Đọc thông số và nhìn nội thất thì camry không thể đấu nổi với Vinfast.”
Ưu và nhược điểm
Sở hữu vẻ ngoài sang trọng, lịch lãm, không gian nội thất rộng rãi, cùng khả năng vận hành ấn tượng, nhìn chung, Vinfast Lux A2.0 hội tụ đầy đủ những phẩm chất của một chiếc sedan hạng sang thực thụ. Với mức giá ưu đãi 900 triệu (chưa VAT), Vinfast Lux A2.0 đang là một sự lựa chọn lý tưởng trong thời điểm hiện tại.
Lux A2.0 Sedan có giá bán khởi điểm 1.366.000.000 đồng, tuy nhiên để người dân Việt Nam có thể tiếp cận với mẫu xe mới này, Lux A2.0 Sedan đã được hạ xuống chỉ còn 990.000.000 đồng (VAT) ở thời điểm hiện tại. Giá Camry hiện tại vào khoảng 1-1,3 tỉ đồng trong khi giá Mazda 6 là 820-900 triệu đồng, đủ cho thấy giá khuyến mại của Lux A2.0 đã ‘chạm sàn’.
- Ưu điểm: kiểu dáng sang trọng, không gian bên trong rộng rãi, hệ thống giải trí hiện đại, động cơ mạnh mẽ
- Nhược điểm: mẫu xe còn quá mới khách hàng chưa được trải nghiệm thực tế. Hy vọng trong thời gian tới khách hàng sẽ có dịp lái thử chiếc xe sedan này để có cái nhìn khách quan hơn khi so sánh với các mẫu xe cùng phân khúc.
Hotline tư vấn và báo giá: 0774.798.798
✅ Tham khảo: Đánh giá xe 5 chỗ chạy điện Vinfast e34
Thông số kỹ thuật Vinfast Lux A2.0 sedan
Thông tin chi tiết | Bản tiêu chuẩn | Bản cao cấp | |
---|---|---|---|
Kích thước | Dài x Rộng x Cao | 4.973 x 1.900 x 1.464 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.968 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 116 mm | ||
Động cơ & vận hành | Động cơ | 2,0L động cơ tăng áp, I4, phun xăng trực tiếp | |
Công suất tối đa | 174 mã lực @ 4.500 – 6.000 vòng/phút | 228 mã lực @ 5.000 – 6.000 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | 300 Nm @ 1.750 – 4.000 vòng/phút | 350 Nm @ 1.750 – 4.500 vòng/phút | |
Hộp số | Tự động 8 cấp FZ | ||
Dẫn Động | Cầu sau (RWD) | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập đa liên kết, có thanh cân bằng | ||
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||
Ngoại thất | Đèn chiếu xa & chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù trước | LED | ||
Đèn hậu | LED | ||
Tự động bật/tắt đèn | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương, tự điều chỉnh khi lùi | ||
Mâm xe (la-zăng) | Hợp kim nhôm | ||
Kích thước mâm | 18″ | 19″ | |
Nội thất | Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | Da cao cấp |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Chỉnh điện 4 hướng + chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 8 hướng + đện lưng 4 hướng | |
Đồng hồ tốc độ | Kỹ thuật số | ||
Vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng, bọc da, tích hợp chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | ||
Nút bấm khởi động | Có | ||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | |
Giải trí | Hệ thống điều hoà | Tự động 2 vùng | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10,4″ | ||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa cao cấp | |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có | |
Định vị dẫn đường | Không | Có | |
Kết nối điện thoại, điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Trang bị an toàn | Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | ||
Hỗ trợ xuống dốc HDC | Không | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Phía sau | Trước và sau | |
Camera lùi | Có | 360 độ | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
An ninh | Tự động khóa cửa, chống trộm, mã hóa chìa khóa |