Xe SUV 7 chỗ Vinfast Lux SA2.0 ra mắt công chúng vào ngày 20 tháng 11 năm ngoái và là niềm tự hào dân tộc đối với toàn thể người Việt Nam. Cuối cùng sau nhiều năm chờ đợi, Việt Nam đã có tên trong bản đồ công nghiệp ô tô thế giới. Lux SA2.0 là một sản phẩm được nhiều người kì vọng bởi những giá trị hữu hình và vô hình.
Giá xe Vinfast Lux SA2.0 (SUV)
Bảng giá xe Vinfast Lux SA2.0 mới nhất (ĐVT: VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Lux SA2.0 tiêu chuẩn | Lux SA2.0 cao cấp |
Giá niêm yết | 1.999.800.000 | – |
Giá khuyến mãi | 1.414.600.000 | |
Giá xe Lux SA2.0 lăn bánh tham khảo (ĐVT: VNĐ) | ||
Tại TPHCM | 1.569.833.400 | – |
Tại Hà Nội | 1.607.125.400 | – |
Tại các tỉnh | 1.559.833.400 | – |
Ghi chú: Bảng giá xe Ô tô Vinfast Lux SA2.0 lăn bánh tạm tính đã bao gồm các chi phí: Thuế trước bạ, phí đăng ký, phí đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc & 10%VAT.
Thời gian giao xe: Liên hệ
Hotline tư vấn và báo giá: 0774.798.798
Màu xe : Xe có đến 8 màu sắc ngoại thất để khách hàng lựa chọn gồm: Đỏ, Đen, Xám, Trắng, Bạc, Nâu, Xanh, Cam.
Các hỗ trợ khác : Thời gian bảo hành 3 năm/100.000km
Thông số kỹ thuật
Thông số | Lux SA2.0 tiêu chuẩn | Lux SA2.0 cao cấp |
Số chỗ ngồi | 07 | 07 |
Kích thước DxRxC | 4.940 x 1.960 x 1.773 mm | 4.940 x 1.960 x 1.773 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.933 mm | 2.933 mm |
Động cơ | 2,0L động cơ tăng áp, I4, phun xăng trực tiếp | 2,0L động cơ tăng áp, I4, phun xăng trực tiếp |
Công suất cực đại | 228mã lực @ 5.000 – 6.000 vòng/phút | 228mã lực @ 5.000 – 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 350 Nm @ 1.750 – 4.500 vòng/phút | 350 Nm @ 1.750 – 4.500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp FZ | Tự động 8 cấp FZ |
Kích thước mâm | 19inch | 20inch |
Xem thông số kỹ thuật xe Lux SA2.0 2023 đầy đủ cuối bài viết.
Đánh giá xe SUV Vinfast Lux SA2.0
Với công nghệ đạt tiêu chuẩn quốc tế, thiết kế táo bạo đậm chất văn hóa Việt, Vinfast Lux SA2.0 được biết đến là mẫu SUV góp phần nâng tầm giá trị và vươn xa thế giới.
Ngoại thất
Mẫu xe SUV Vinfast Lux SA2.0 có thiết kế to cao và bề thế trong bộ khung gầm cực kỳ sang trọng với kích thước tổng thể lần lượt là 4940 x 1960 x 1773 mm với trọng lượng 2100 kg.
Có thể nói, đại diện Vinfast bề thế hơn cả Fortuner (4795 x 1855 x 1835 mm) với kết cấu tương tự những chiếc SUV chuyên chạy on-road với đặc điểm hạ thấp trọng tâm hơn so với các dòng địa hình.
Đầu xe nổi bật và thu hút mọi ánh nhìn nhờ cụm đèn trước dạng full LED có chức năng tự động bật/tắt, không chỉ vậy, đèn sương mù còn tích hợp chức năng chiếu góc và chờ dẫn đường hiện đại.
Ở trung tâm là logo hình chữ V mỏng được mạ crom tinh xảo cùng bộ lưới tản nhiệt lấy cảm hứng từ ruộng bậc thang rất đẹp mắt. Hốc gió của xe được sơn màu đen nổi bật với họa tiết lưới mắt cáo màu đen.
Tại thân xe, Lux SA2.0 hoàn thiện cho nét đẹp nam tính của mình bằng bộ la-zăng 19- 20 inch to bản, hơn hẳn Fortuner (bản Fortuner máy dầu số tự động 2 cầu bản cao cấp nhất cũng chỉ đến 18 inch) và ngang ngửa những chiếc Ford Everest Titanium 2023.
Xe có tay nắm cửa và gương chiếu hậu cùng màu thân xe, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương rất hiện đại.
Đuôi xe bầu bĩnh với cụm đèn hậu thiết kế dạng 3D đứt quãng khác biệt, đèn báo phanh sử dụng công nghệ LED. Đèn hậu thiết kế theo đúng xu hướng mới khi được nối liền nhau thông qua dải LED đầy tinh tế.
Nội thất
Khoang cabin của Lux SA2.0 gợi cảm và thu hút khi được làm từ những chất liệu đắt tiền. Độ rộng rãi bên trong xe là điều không thể bàn cãi, nhờ chiều dài cơ sở 2933 mm hơn Everest 2023 (2850 mm) và thậm chí còn ‘áp đảo’ Fortuner 2023 (2745mm), vì vậy, hành khách trên chiếc Lux SA2.0 luôn tìm được tư thế ngồi dễ chịu nhất.
Nổi bật nhất ở vị trí táp lô là vô lăng 3 chấu, bọc da chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, ngay phía phía sau có màn hình màu 7 inch hiển thị điện tử giúp tài xế quan sát rõ các thông số vận hành.
Ghế ngồi của Lux SA2.0 có thiết kế rất tinh tế ôm sát cơ thể nên hành khách luôn cảm thấy thoải mái khi ngồi trên xe.
Tiện nghi trang bị
Vinfast Lux SA2.0 2023 rất biết cách chiều lòng khách hàng khi sở hữu hệ thống điều hoà 2 vùng độc độc lập, vận hành tự động, giúp khoang cabin luôn duy trì được trạng thái mát lạnh. Bên cạnh đó, xe còn được tích hợp chức năng lọc không khí bằng ion mang đến sự trong lành cho không gian bên trong, tương tự chiếc Peugeot 5008 7 chỗ.
Vinfast trang bị cho Lux SA2.0 rất nhiều tính năng giải trí hiện đại như: màn hình cảm ứng kích thước 10,4 inch kết nối điện thoại thông minh, điều khiển bằng giọng nói, tích hợp bản đồ và chức năng dẫn đường trên bản cao cấp, bộ phát wifi, dàn âm thanh 8 -13 loa có Amplifer mang đến không gian âm nhạc bùng nổ.
Ngoài ra, Vinfast Lux SA2.0 còn có một số tính năng khác như: chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm, sạc không dây, đèn trang trí nội thất.
Vận hành
Cung cấp sức mạnh cho Vinfast Lux SA 2.0 là khối động cơ 2.0L DOHC, i4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp, sản sinh công suất tối đa 228 mã lực tại vòng tua 5000-6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 350 Nm ở vòn tua 1750-4500 vòng/phút.
Kết hợp với nguồn năng lượng mạnh mẽ trên là hộp số tự động 8 cấp hiện đại có lẽ chỉ sau Ford Everest, cùng hệ dẫn động cầu sau hoặc 2 cầu mang đến cho chủ nhân cảm giác lái mượt mà và phấn khích sau mỗi cú đạp ga.
Một điểm cộng của Vinfast Lux SA 2.0 là khối động cơ được tích hợp công nghệ ngắt tạm thời giúp tiết kiệm đáng kể lượng nhiên liệu mà xe tiêu thụ.
An toàn
So với các đối thủ cùng phân khúc, Vinfast Lux SA 2.0 có phần vượt trội hơn về khả năng đảm bảo an toàn cho hành khách.
Cụ thể, xe trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA và cân bằng điện tử, cũng như hệ thống chống lật ROM, hỗ trợ xuống dốc trên bản, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau, camera lùi/camera 360, 6 túi khí, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
Đánh giá người dùng
Nguyễn Anh Tuấn: “Tôi yêu thích thiết kế nội/ngoại thất của LUX SA 2.0 đặc biệt là màn hình trung tâm cỡ lớn của chiếc SUV – điều thường chỉ được trông thấy trên những hãng xe sang danh tiếng, chưa kể hình nền của màn hình lại có cảnh Vịnh Hạ Long, thể hiện rõ nét niềm tự hào dân tộc.”
Ưu và nhược điểm
Do được “sinh sau đẻ muộn”, vì thế mẫu SUV Vinfast Lux SA2.0 đã khắc phục hầu hết những thiếu sót mà các đối thủ trong phân khúc đang gặp phải. Với vẻ ngoài thời thượng, hội tụ nhiều công nghệ tiên tiến cùng khả năng vận hành đáng nể, Lux SA2.0 xứng đáng là chiếc xe đáng chú ý nền công nghiệp ô tô: Thiết kế Ý – Kỹ thuật Đức – Tiêu chuẩn quốc tế.
Ngoài ra, Lux SA2.0 được bán ra với giá ưu đãi là 1.249.600.000 đồng (giá bán hiện tại 1.414.600.000 VNĐ) , cạnh tranh với các tên tuổi như Toyota Fortuner giá từ 1,026 – 1,362 tỷ đồng, xe Ford Everest giá từ 999 triệu đồng đến 1,399 tỷ đồng) và cuối cùng là xe Nissan Terra giá từ 1,026 tỷ – 1,226 tỷ đồng. Mức giá này được coi là hợp lý khi mẫu xe thương hiêu được đánh giá cao với rất nhiều ưu điểm vượt trội.
- Ưu điểm: mẫu mã đẹp, tiện nghi cao cấp
- Nhược điểm: người dùng khó đưa ra quyết định mua ngay khi so sánh với giá thành và độ bền so với xe nhập, chưa được thử nghiệm trên đường.
Hotline tư vấn và báo giá: 0774.798.798
Tham khảo: Đánh giá xe điện Vinfast VF 8 2023
Tham khảo: Đánh giá xe điện Vinfast VF 9 2023
Thông số kỹ thuật SUV Vinfast Lux SA2.0
Thông tin chi tiết | Bản tiêu chuẩn | Bản cao cấp | |
---|---|---|---|
Kích thước | Dài x Rộng x Cao | 4.940 x 1.960 x 1.773 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.933 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 192 mm | ||
Động cơ & vận hành | Động cơ | 2,0L động cơ tăng áp, I4, phun xăng trực tiếp | |
Công suất tối đa | 228mã lực @ 5.000 – 6.000 vòng/phút | ||
Mô men xoắn cực đại | 350 Nm @ 1.750 – 4.500 vòng/phút | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp FZ | ||
Dẫn Động | Cầu sau (RWD) | Bốn bánh toàn thời gian (AWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập đa liên kết, có thanh cân bằng | ||
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||
Ngoại thất | Đèn chiếu xa & chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù trước | LED | ||
Đèn hậu | LED | ||
Tự động bật/tắt đèn | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương, tự điều chỉnh khi lùi | ||
Mâm xe (la-zăng) | Hợp kim nhôm | ||
Kích thước mâm | 19″ | 20″ | |
Cốp xe đóng mở điện bằng thao tác đá cốp | Không | Có | |
Nội thất | Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | Da cao cấp |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Chỉnh điện 4 hướng + chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 8 hướng + đện lưng 4 hướng | |
Đồng hồ tốc độ | Kỹ thuật số | ||
Vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng, bọc da, tích hợp chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | ||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | |
Giải trí | Hệ thống điều hoà | Tự động 2 vùng | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10,4″ | ||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa cao cấp | |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có | |
Định vị dẫn đường | Không | Có | |
Kết nối điện thoại, điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Trang bị an toàn | Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | ||
Hỗ trợ xuống dốc HDC | Không | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Phía sau | Trước và sau | |
Camera lùi | Có | 360 độ | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
An ninh | Tự động khóa cửa, chống trộm, mã hóa chìa khóa |