Cả hai chiếc xe đều cho thấy sự cứng cáp trong thiết kế, song có vẻ như Ranger còn mạnh mẽ và cơ bắp hơn so với đối thủ đến từ Nhật Bản.
Ford Ranger là mẫu xe bán tải đã có được niềm tin với khách hàng trong nước với những danh hiệu nổi tiếng qua thời gian. Xe bán tải Ford Ranger 2022 thế hệ mới tiếp nối những thành công ở quá khứ và tiếp tục lấn át những đối thủ cùng phân khúc nhờ năng lực mạnh mẽ của mình.
Ở một chiến tuyến khác, Xe bán tải Mitsubishi Triton 2022 sắp sửa ra mắt với những nâng cấp đáng giá nhằm “so kè” trực tiếp với “vua bán tải” của Mỹ.
Hotline tư vấn và báo giá : 0909.516.156 (Vy)
Kích thước tổng thể
Thông số kỹ thuật | Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 | Mitsubishi Triton |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 x 1860 x 1830 | – |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | – |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | – |
Cỡ lốp | 265/60R18 | |
Kích thước mâm xe | 18 inch | |
Hệ thống treo trước | Độc lập tay đòn kép, lò xo trụ, ống giảm chấn | Tay đòn kép, thanh cân bằng và lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Nhíp với ống giảm chấn | Lò xo cuộn |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa thông gió |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | Đĩa |
Trọng lượng không tải (kg) | – | – |
Trọng lượng toàn tải (kg) | – | – |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Thừa hưởng truyền thống làm nên sự mạnh mẽ để chinh phục, hai mẫu xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 và Mitsubishi Triton được tạo hình rất nam tính và khỏe khoắn trong bộ mâm 18 inch to bản.
Không chỉ vậy, cả hai đối thủ đều có đến 5 chỗ ngồi trong xe nhằm tối đa hóa khả năng chở khách với chỗ để chân tương đối ổn giúp dễ dàng chinh phục địa hình. Nhờ bộ lốp dày 265/60R18 mà Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 và Mitsubishi Triton dễ dàng vượt qua những cung đường khó nhằn một cách dễ dàng. Ngoài ra, Triton nhỉnh hơn đối thủ một chút khi trang bị phanh sau dạng đĩa đặc.
Ngoại thất
Thông số kỹ thuật | Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 | Mitsubishi Triton |
Hệ thống đèn pha | HID projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng | Tự động bật/tắt, điều chỉnh độ cao chùm sáng |
Đèn chạy ban ngày | Có | LED |
Đèn sương mù | Có | – |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện |
Đèn hậu | – | – |
Gạt mưa phía trước | Tự động | Tự động điều chỉnh tốc độ |
Cản sau | Ốp mạ Crôm | Màu đen |
Tay nắm cửa | Mạ crom/cùng màu thân xe/màu đen | Mạ crom |
Nhìn từ trực diện, Mitsubishi Triton khá giống với mẫu SUV Xpander nhờ có cụm đèn pha to bản nằm sâu trong hốc. Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 khác biệt khi được thiết kế theo ngôn ngữ rất riêng mang đậm chất cơ bắp Mỹ, đầu xe là hệ thống đèn pha HID projector với khả năng tự động bật/ tắt bằng cảm biến ánh sáng cùng những đường gân rất dữ dằn.
Phần thân của cả hai đối thủ đều được trang bị gương chiếu hậu kích thước lớn có khả năng chỉnh điện-tích hợp đèn báo rẽ, riêng xe bán tải Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 ấn tượng hơn khi có thể gập điện.
Trông từ phía sau, đuôi xe của bán tải Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 và Mitsubishi Triton đều có được vẻ rắn rỏi và hầm hố nhất định. Nếu cản sau của mẫu xe Mỹ có ốp mạ crom độc đáo thì xe Nhật chỉ đơn giản với cản sau màu đen.
Nội thất
Thông số kỹ thuật | Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 | Mitsubishi Triton |
Hệ thống chống ồn chủ động | Có | – |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | – |
Vô lăng | 4 chấu bọc da | 4 chấu có lẫy chuyển số phía sau |
Bản đồ dẫn đường | Có | – |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | |
Hệ thống giải trí | Điều khiển bằng giọng nói SYNC, màn hình cảm ứng 8 inch, AM, FM, đầu CD, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | Hệ thống thông tin giải trí Mitsubishi Multi System, AM, FM, đầu DVD, MP3, Bluetooth, đàm thoại rảnh tay |
Kính cửa sổ chỉnh điện | 1 chạm tích hợp chống kẹt bên người lái | Đóng/mở 30 giây trước khi mở cửa |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | – |
Ghế sau | Gập băng được có tựa đầu | – |
Auto Stop & Go | – | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Khóa cửa tự động | – | Có |
Khoang cabin của hai mẫu bán tải đều mang đến cho người dùng những trải nghiệm đáng giá nhờ mức tiện nghi cao cấp. Cụ thể cả Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 và Mitsubishi Triton đều được trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng khí hậu mang đến bầu không khí rất mát mẻ. Vô lăng của hai xe đều là dạng 4 chấu và được tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi.
Hệ thống thông tin giải trí hiện đại khi cùng có thể kết nối Bluetooth, MP3, AM, FM. Ngoài ra, nếu Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 có điều khiển bằng giọng nói SYNC, màn hình cảm ứng 8 inch, đầu CD, USB, 6 loa thì Triton có Mitsubishi Multi System, đầu DVD, đàm thoại rảnh tay.
Ấn tượng hơn, Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 và Mitsubishi Triton cùng sở hữu chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm hiện đại. Bù lại, các ghế của Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 có thể gập linh hoạt trong khi Triton có chức năng Auto Stop & Go và khóa cửa tự động.
Trang bị an toàn
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 | Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | – |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | – | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | – | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | – | – |
Camera quan sát | Camera lùi | Xung quanh xe |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Có | – |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | – |
Cảnh báo xe lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | – |
Túi khí | 6 túi khí | 2 túi khí |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | – |
Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe | Có | – |
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Có | – |
Hệ thống giảm thiểu va chạm chuyển tiếp (FCM) | – | Có |
Cảnh báo giao thông phía sau qua (RCTA) | – | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | – | Có |
Hệ thống giảm thiểu sai lệch khi đỗ xe | – | Có |
Hai mẫu xe bán tải của Mỹ và Nhật cùng được trang bị những tính năng an toàn như: chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA).
Ngoài ra, Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 còn có: cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo xe lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường, 6 túi khí, hệ thống kiểm soát hành trình, kiểm soát giảm thiểu lật xe, kiểm soát xe theo tải trọng.
Không hề thua kém và lo sợ trước vua bán tải, Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec được các kỹ sư Nhật trang bị các hệ thống tiên tiến như: giảm thiểu va chạm chuyển tiếp (FCM), cảnh báo giao thông phía sau qua (RCTA), cảnh báo điểm mù (BSW), giảm thiểu sai lệch khi đỗ xe.
Động cơ
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 | Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec | |
Động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI | 2.4L MIVEC Turbocharged
DOHC DI-D High power |
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Hai cầu chủ động | 4 WD |
Dung tích xy lanh | 2.0L | 2.4L |
Công suất cực đại (mã lực) | 211 | 178 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 430 |
Khả năng lội nước (mm) | – | – |
Xét về khả năng vận hành, Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 hạ gục đối thủ một cách dễ dàng nhờ có nguồn năng lượng mạnh mẽ từ khối động cơ Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI sản sinh công suất 211 mã lực, mô men xoắn cực đại 500 Nm đi kèm hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động hai cầu chủ động.
Triton máy thế hơn, khối động cơ 2.4L MIVEC Turbocharged DOHC DI-D High power chỉ cho công suất 178 mã lực, mô men xoắn 430 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp không hiện đại bằng đối thủ.
Giá bán
Giá công bố | Giá xe Ford Ranger bản Wildtrak 2.0L AT 4×4 | Giá xe Mitsubishi Triton bản 4×4 AT MIVEC 2.4 |
918 triệu đồng | 819 triệu đồng | |
Màu sắc | Vàng, trắng, đen, bạc, xám, đỏ, đỏ sunset, xanh dương, ghi vàng, xanh thiên thanh | Cam, bạc, trắng, xám, trắng kim cương, đen |
Phổ màu ngoại thất của Ranger Wildtrak cho thấy sự đa dạng hơn hẳn Triton, bao gồm cả những sắc màu trẻ trung và trung tính trường tồn với thời gian.
Hotline tư vấn và báo giá : 0909.516.156 (Vy)
Tham khảo: