Chuyển tới nội dung
Trang chủ » So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

dau-xe-mitsubishi-triton-2019-muaxegiatot-vn-1

Cả hai chiếc xe đều cho thấy sự cứng cáp trong thiết kế, song có vẻ như Ranger còn mạnh mẽ và cơ bắp hơn so với đối thủ đến từ Nhật Bản.

Ford Ranger là mẫu xe bán tải đã có được niềm tin với khách hàng trong nước với những danh hiệu nổi tiếng qua thời gian. Xe bán tải Ford Ranger 2022 thế hệ mới tiếp nối những thành công ở quá khứ và tiếp tục lấn át những đối thủ cùng phân khúc nhờ năng lực mạnh mẽ của mình.

gia xe mitsubishi triton 2019 muaxegiatot vn 2 - So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

ms vy sai gon ford ban xe ford ranger 2020 Xetot com - So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

Ở một chiến tuyến khác, Xe bán tải Mitsubishi Triton 2022 sắp sửa ra mắt với những nâng cấp đáng giá nhằm “so kè” trực tiếp với “vua bán tải” của Mỹ.

Hotline tư vấn và báo giá : 0909.516.156 (Vy)

Kích thước tổng thể

Thông số kỹ thuật Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Mitsubishi Triton
Dài x Rộng x Cao (mm) 5362 x 1860 x 1830
Chiều dài cơ sở (mm) 3220
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Cỡ lốp 265/60R18
Kích thước mâm xe 18 inch
Hệ thống treo trước Độc lập tay đòn kép, lò xo trụ, ống giảm chấn Tay đòn kép, thanh cân bằng và lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Nhíp với ống giảm chấn Lò xo cuộn
Hệ thống phanh trước Đĩa Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau Tang trống Đĩa
Trọng lượng không tải (kg)
Trọng lượng toàn tải (kg)
Chỗ ngồi 5 chỗ

Thừa hưởng truyền thống làm nên sự mạnh mẽ để chinh phục, hai mẫu xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 và Mitsubishi Triton được tạo hình rất nam tính và khỏe khoắn trong bộ mâm 18 inch to bản.

gia xe mitsubishi triton 2019 muaxegiatot vn 2 - So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

gia xe ford ranger 2020 wildtrak 4 4 bi tubo Xetot com 3 - So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

Không chỉ vậy, cả hai đối thủ đều có đến 5 chỗ ngồi trong xe nhằm tối đa hóa khả năng chở khách với chỗ để chân tương đối ổn giúp dễ dàng chinh phục địa hình. Nhờ bộ lốp dày 265/60R18 mà Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 và Mitsubishi Triton dễ dàng vượt qua những cung đường khó nhằn một cách dễ dàng. Ngoài ra, Triton nhỉnh hơn đối thủ một chút khi trang bị phanh sau dạng đĩa đặc.

Ngoại thất

Thông số kỹ thuật Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Mitsubishi Triton
Hệ thống đèn pha HID projector  với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng Tự động bật/tắt, điều chỉnh độ cao chùm sáng
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện
Đèn hậu
Gạt mưa phía trước Tự động Tự động điều chỉnh tốc độ
Cản sau Ốp mạ Crôm Màu đen
Tay nắm cửa Mạ crom/cùng màu thân xe/màu đen Mạ crom

Nhìn từ trực diện, Mitsubishi Triton khá giống với mẫu SUV Xpander nhờ có cụm đèn pha to bản nằm sâu trong hốc. Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 khác biệt khi được thiết kế theo ngôn ngữ rất riêng mang đậm chất cơ bắp Mỹ, đầu xe là hệ thống đèn pha HID projector với khả năng tự động bật/ tắt bằng cảm biến ánh sáng cùng những đường gân rất dữ dằn.

hong xe mitsubishi triton 2019 muaxegiatot vn 4 - So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

hong xe ford ranger 2020 wildtrak 4 4 bi tubo Xetot com 10 - So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

Phần thân của cả hai đối thủ đều được trang bị gương chiếu hậu kích thước lớn có khả năng chỉnh điện-tích hợp đèn báo rẽ, riêng xe bán tải Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 ấn tượng hơn khi có thể gập điện.

phia sau xe mitsubishi triton 2019 muaxegiatot vn 18 - So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

thung xe ford ranger 2019 wildtrak 4 4 bi tubo Xetot com 5 - So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

Trông từ phía sau, đuôi xe của bán tải Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 và Mitsubishi Triton đều có được vẻ rắn rỏi và hầm hố nhất định. Nếu cản sau của mẫu xe Mỹ có ốp mạ crom độc đáo thì xe Nhật chỉ đơn giản với cản sau màu đen.

Nội thất

Thông số kỹ thuật Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Mitsubishi Triton
Hệ thống chống ồn chủ động
Trợ lực lái Trợ lực điện
Vô lăng 4 chấu bọc da 4 chấu có lẫy chuyển số phía sau
Bản đồ dẫn đường
Hệ thống điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng khí hậu
Hệ thống giải trí Điều khiển bằng giọng nói SYNC, màn hình cảm ứng 8 inch, AM, FM, đầu CD, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa Hệ thống thông tin giải trí Mitsubishi Multi System, AM, FM, đầu DVD, MP3, Bluetooth, đàm thoại rảnh tay
Kính cửa sổ chỉnh điện 1 chạm tích hợp chống kẹt bên người lái Đóng/mở 30 giây trước khi mở cửa
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế sau Gập băng được có tựa đầu
Auto Stop & Go
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa tự động

Khoang cabin của hai mẫu bán tải đều mang đến cho người dùng những trải nghiệm đáng giá nhờ mức tiện nghi cao cấp. Cụ thể cả Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 và Mitsubishi Triton đều được trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng khí hậu mang đến bầu không khí rất mát mẻ. Vô lăng của hai xe đều là dạng 4 chấu và được tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi.

noi that xe mitsubishi triton 2019 muaxegiatot vn 22 - So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

noi that tien nghi ford ranger wildtrak 2 0 bi turbo 2018 2019 Xetot com - So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

Hệ thống thông tin giải trí hiện đại khi cùng có thể kết nối Bluetooth, MP3, AM, FM. Ngoài ra, nếu Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 có điều khiển bằng giọng nói SYNC, màn hình cảm ứng 8 inch, đầu CD, USB, 6 loa thì Triton có Mitsubishi Multi System, đầu DVD, đàm thoại rảnh tay.

Ấn tượng hơn, Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 và Mitsubishi Triton cùng sở hữu chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm hiện đại. Bù lại, các ghế của Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 có thể gập linh hoạt trong khi Triton có chức năng Auto Stop & Go và khóa cửa tự động.

Trang bị an toàn

Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)
Cảnh báo áp suất lốp
Camera quan sát Camera lùi Xung quanh xe
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
Cảnh báo va chạm phía trước
Cảnh báo xe lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường
Túi khí 6 túi khí 2 túi khí
Hệ thống kiểm soát hành trình
Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng
Hệ thống giảm thiểu va chạm chuyển tiếp (FCM)
Cảnh báo giao thông phía sau qua (RCTA)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)
Hệ thống giảm thiểu sai lệch khi đỗ xe

Hai mẫu xe bán tải của Mỹ và Nhật cùng được trang bị những tính năng an toàn như: chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA).

dau xe mitsubishi triton 2019 muaxegiatot vn 1 - So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

dau xe ford ranger 2019 wildtrak 4 4 bi tubo Xetot com 25 - So sánh Mitsubishi Triton và Ford Ranger (2 bản Full Option)

Ngoài ra, Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 còn có: cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo xe lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường, 6 túi khí, hệ thống kiểm soát hành trình, kiểm soát giảm thiểu lật xe, kiểm soát xe theo tải trọng.

Không hề thua kém và lo sợ trước vua bán tải, Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec được các kỹ sư Nhật trang bị các hệ thống tiên tiến như: giảm thiểu va chạm chuyển tiếp (FCM), cảnh báo giao thông phía sau qua (RCTA), cảnh báo điểm mù (BSW), giảm thiểu sai lệch khi đỗ xe.

Động cơ

Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec
Động cơ Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI 2.4L  MIVEC Turbocharged

DOHC DI-D High power

Hộp số Tự động 10 cấp Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Hai cầu chủ động 4 WD
Dung tích xy lanh 2.0L 2.4L
Công suất cực đại (mã lực) 211 178
Mô men xoắn cực đại (Nm) 500 430
Khả năng lội nước (mm)

Xét về khả năng vận hành, Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 hạ gục đối thủ một cách dễ dàng nhờ có nguồn năng lượng mạnh mẽ từ khối động cơ Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI sản sinh công suất 211 mã lực, mô men xoắn cực đại 500 Nm đi kèm hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động hai cầu chủ động.

Triton máy thế hơn, khối động cơ 2.4L  MIVEC Turbocharged DOHC DI-D High power chỉ cho công suất 178 mã lực, mô men xoắn 430 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp không hiện đại bằng đối thủ.

Giá bán

Giá công bố Giá xe Ford Ranger bản Wildtrak 2.0L AT 4×4 Giá xe Mitsubishi Triton bản 4×4 AT MIVEC 2.4
918 triệu đồng 819 triệu đồng
Màu sắc Vàng, trắng, đen, bạc, xám, đỏ, đỏ sunset, xanh dương, ghi vàng, xanh thiên thanh Cam, bạc, trắng, xám, trắng kim cương, đen

Phổ màu ngoại thất của Ranger Wildtrak cho thấy sự đa dạng hơn hẳn Triton, bao gồm cả những sắc màu trẻ trung và trung tính trường tồn với thời gian.

Hotline tư vấn và báo giá : 0909.516.156 (Vy)

Tham khảo: 

Đánh giá xe bán tải Ford Ranger 2022

Đánh giá xe bán tải Mitsubishi Triton 2022

Đánh giá bài viết!